THÔNG TIN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

UBND THỊ XÃ NGHI SƠN
   

Danh sách Hội động phối hợp PBGDPL thị xã Nghi Sơn, Báo cáo viên thị xã Nghi Sơn, Tuyên truyền viên pháp luật và Tổ hòa giải cơ sở trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

Ngày tạo:  02/05/2024 15:48:03
Danh sách Hội động phối hợp PBGDPL thị xã Nghi Sơn, Báo cáo viên thị xã Nghi Sơn, Tuyên truyền viên pháp luật và Tổ hòa giải cơ sở trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số    736 /BTP-PBGDPL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Sở Tư pháp)

Biểu mẫu số 01

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PBGDPL 
CẤP HUYỆN

       
STTHọ và tênChức vụ, chức danh và cơ quan công tác hiện nay
1Mai Sỹ LânChủ tịch HĐ
2Lê Hồng ThanhPhó Chủ tịch TT HĐ
3Lê Thanh HảiPhó Chủ tịch HĐ
4Lê Hòa HiệpThành viên
5Phạm Văn BằngThành viên
6Lê Ngọc HàThành viên
7Phan Văn TìnhThành viên
8Hoàng Văn PhúThành viên
9Lê Duy TrungThành viên
10Vũ Thị Thanh VânThành viên
11Dương Thị HằngThành viên
12Mai Cao CườngThành viên
13Lê Văn ThịnhThành viên
14Lê Hồng HiếuThành viên
15Lê Thị Thanh HằngThành viên
16Nguyễn Bá PhươngThành viên
17Nguyễn Kim KhuêThành viên
18Nguyễn Thế AnhThành viên
19Vũ Trọng NamThành viên
20Cao Văn LâmThành viên
21Lê Văn SơnThành viên
22 Nguyễn Như DũngThành viên
23Lê Duy LượngThành viên
24Trần Văn ThơmThành viên
25Trần Hoàng ĐạoThành viên
26Lê Thị LoanThành viên
27Nguyễn Văn BắcThành viên
28Đinh Viết SơnThành viên
29Lê Văn VânThành viên
30Trần Thị VânThành viên
31Lường Thị NhungThành viên
32Nguyễn Vinh XớnThành viên
33Lê Thị HườngThành viên
34Trần Thị Ngọc ÁnhThành viên
35Trịnh Thái BìnhThành viên
36Lê Văn ĐìnhThành viên
       
       
Biểu mẫu số 02
 
DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP HUYỆN
       
STTThị xã Nghi SơnChức vụ, chức danh và cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác hiện nayTrình độ chuyên mônQuyết định công nhận báo cáo viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
 
1UBND thị xã Nghi SơnTrưởng phòng Tư phápThạc sỹQuyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
 
2Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sựĐại học
3Trưởng phòng Giáo duc và đào tạoThạc sỹ
4Viên Trưởng Viện Kiểm sát nhân dânThạc sỹ
5Chánh Thanh tra thị xãĐại học
6Chánh Vǎn phòng HDND&UBND thị xãThạc sỹ
7Trưởng phòng Phòng Văn hóa-Thông tinThạc sỹ
8Trưởng phòng Lao động,TB&XHThạc sỹ
9P.Trưởng phòng Quản lý đô thịĐại học
10Bí thư Thị đoànThạc sỹ
11Giám Đốc trung tâm VH-TT-TT&DLĐại học
12Phó Trưởng phòng Tài nguyên & Môi trườngĐại học
13Phó Trưởng Công an thị xãĐại học
14Chi Cục trưởng Chi cục thi hành án dân sựĐại học
15Phó Chánh án Tòa án nhân dânĐại học
16Phó Trưởng phòng Tư phápThạc sỹ
17Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xãĐại học
18Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thị xãĐại học
19Phó Chủ tịch Hội Nông dân thị xãThạc sỹ
20Phó Trưởng phòng Nội vụThạc sỹ
21Phó Chánh Vǎn phòng HĐND&UBND thị xãĐại học
22Phó Chánh vǎn phòng HĐND&UBND thị xã
Trưởng Ban tiếp công dân
Đại học
23Giám đốc Ban GPMB,HT&TÐCThạc sỹ
24Phó Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạchThạc sỹ
25Chính trị viên Đồn biên phòng Hải HòaĐại học
26Phó Trưởng phòng Tài nguyên & Môi trườngĐại học
27Phó Trưởng phòng kinh tếĐại học
28Chính trị viên BCH Đồn Biên phòng Cửa khẩu
cảng Nghi Sơn
Đại học
29Chủ tịch hội luật giaĐại học
30Phó Trưởng phòng QLĐTĐại học
31Trưởng phòng Nội vụĐại học
32Trưởng phòng   TC-KHĐại học
33CV phòng Tư phápThạc sỹ
34CV phòng Tư phápThạc sỹ
       
Biểu mẫu số 03
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT 
       
STTĐơn vịĐịa chỉ 
thường trú
 
Quyết định 
công nhận tuyên truyền viên pháp luật
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
 
1Thị xã Nghi SơnXã phú sơnQĐ số 67/QĐ-UBND ngày 13/01/2023
2Phường Hải LĩnhQĐ số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2023
3Phường Hải AnQĐ số 110/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
4Phường Hải ThượngQĐ số 656/QĐ-UBND ngày 13/11/2023
5Xã Nghi SơnQĐ số 919/QĐ-UBND ngày 23/9/2023
6Phường Bình MinhQĐ số 244/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
7Phường Hải BìnhQĐ số 244/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
8Phường Xuân LâmQĐ số 78/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
9Phường Hải ChâuQĐ số 12/QĐ-UBND ngày 15/3/2022
10Xã Anh SơnQĐ số 04/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
11Xã Thanh ThủyQĐ số 50/QĐ-UBND ngày 22/5/2023
12Xã Trường LâmQĐ số 05/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
13Phường Trúc LâmQĐ số 15/QĐ-UBND ngày 09/02/2023
14Xã Tùng LâmQĐ số 1192/QĐ-UBND ngày 08/12/2023
15Xã Các SơnQĐ số 251/QĐ-UBND ngày 10/1/2023
16Xã Hải HàQĐ số 164/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
17Xã Hải NhânQĐ số 915/QĐ-UBND ngày 10/11/2023
18Xã Hải YếnQĐ số 75/QĐ-UBND ngày 08/7/2023
19Xã Phú :LâmQĐ số 45/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
20Phường Hải NinhQĐ số 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2023
21Xã Thanh SơnQĐ số 25/QĐ-UBND ngày 10/1/2023
22Xã Định HảiQĐ số 64/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
23Phường Tĩnh Hải QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 10/11/2023
24Phường Mai LâmQĐ số 75/QĐ-UBND ngày 08/7/2023
25Xã Tân TrườngQĐ số 45/QĐ-UBND ngày 6/01/2023
26Xã Trường LâmQĐ số 01/QĐ-UBND ngày 15/01/2023
27Xã Hải ThanhQĐ số 25/QĐ-UBND ngày 10/1/2023
28Phường Tân DânQĐ số 14/QĐ-UBND ngày 14/11/2023
29Phường Hải LĩnhQĐ số 95/QĐ-UBND ngày 10/11/2023
30Phường Nguyên BìnhQĐ số 05/QĐ-UBND ngày 08/7/2023
31Phường Bình MinhQĐ số 05/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
32Phường Hải HòaQĐ số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023
       
       
       
Biểu mẫu số 04
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ 
       
STTThị xã Nghi SơnTổ hòa giải 
(ghi rõ địa chỉ)
 
Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)
 
1Xã Phú LâmThôn Trường SơnQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
2   Thôn Đại ĐồngQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12 /01/2024 
3   Thôn Phú ThịnhQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12 /01/2024 
4   Thôn Thịnh HùngQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12 /01/2024 
5   Thôn Văn SơnQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12 /01/2024 
6   Thôn Hợp NhấtQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12 /01/2024 
7   Thôn Thanh TânQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12 /01/2024 
8Phường Hải ThượngTDP Liên SơnQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
9 TDP Liên ĐìnhQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
10 TDP Liên TrungQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
11 TDP Bắc HảiQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
12 TDP Liên HảiQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
13 TDP Cao BắcQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
14 TDP Cao NamQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
15 TDP Ngọc SơnQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
16 TDP Nam HảiQuyết định số 13/QĐ – UBND ngày 13/011/2023 
17 Phường Tân DânTDP Hồ ThịnhQuyết định số 12/QĐ – UBND ngày 29/01/2024
18 TDP Hồ ThượngQuyết định số 12/QĐ – UBND ngày 29/01/2024
19 TDP Hồ TrungQuyết định số 12/QĐ – UBND ngày 29/01/2024
20 TDP Minh SơnQuyết định số 12/QĐ – UBND ngày 29/01/2024
21 TDP Thanh MinhQuyết định số 12/QĐ – UBND ngày 29/01/2024
22 TDP Tiền PhongQuyết định số 12/QĐ – UBND ngày 29/01/2024
23Phường Xuân Lâmtổ dân phố Vạn XuânQuyết định số 58/QĐ – UBND ngày 06/4/2023
24 tổ dân phố Dự Quần 1Quyết định số 55/QĐ – UBND ngày 06/4/2023
25 tổ dân phố Sa ThônQuyết định số 57/QĐ – UBND ngày 06/4/2023
26   tổ dân phố Sa Thôn 4Quyết định số 56/QĐ – UBND ngày 06/4/2023
27   tổ dân phố Dự QuầnQuyết định số 79/QĐ – UBND ngày 09/4/2023
28Phường Hải HòaTDP XUÂN HOÀQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
29   TDP NHÂN HƯNGQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
30   TDP TRUNG CHÍNHQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
31   TDP TIỀN PHONGQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
32   TDP VINH TIẾNQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
33   TDP GIANG SƠNQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
34   TDP ĐÔNG HẢIQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
35   TDP TÂN HOÀQuyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
36   TIỂU KHU 1Quyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
37   TIỂU KHU 2Quyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
38   TIỂU KHU 3Quyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
39   TIỂU KHU 4Quyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
40   TIỂU KHU 5Quyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
41   TIỂU KHU 6Quyết định số 224 /QĐ-UBND ngày15 /11/ 2023
42Xã Trường LâmThôn Trường SơnQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
43   Thôn Tân LậpQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
44   Thôn Ninh SơnQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
45   Thôn Hòa LâmQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
46   Thôn Nam TrườngQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
47   Thôn Trường AnQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
48   Thôn Minh ChâuQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
49   Thôn Tân ThanhQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
50   Thôn Sơn ThủyQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
51   Thôn Minh LâmQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
52   Thôn Trường ThanhQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
53   Thôn Bình MinhQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
54   Thôn Bình MinhQuyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 30/1/ 2024
55Phường Nguyên BìnhTDP Nổ Giáp 1Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
56   TDP Nổ Giáp 2Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
57   TDP Sơn ThắngQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
58   TDP Quyết ThắngQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
59   TDP Tào TrungQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
60   TDP Xuân NguyênQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
61   TDP Thành CôngQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
62   TDP Vạn Thắng 1Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
63   TDP Vạn Thắn 2Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
64Xã Hải YếnThôn Bắc YếnQuyết định số 16 /QĐ-UBND ngày 02/2/ 2023
65   Thôn Đông YếnQuyết định số 20 /QĐ-UBND ngày 02/2/ 2023
66   Thôn Nam YếnQuyết định số 21 /QĐ-UBND ngày 02/2/ 2023
67   Thôn Trung YếnQuyết định số 19 /QĐ-UBND ngày 02/2/ 2023
68   Thôn Trung YếnQuyết định số 17 /QĐ-UBND ngày 02/2/ 2023
69Phường Mai LâmTDP Kim SơnQuyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
70   TDP Kim PhúQuyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
71   TDP Hữu Lại Quyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
72   TDP Hữu NhânQuyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
73   TDP Hữu TàiQuyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
74   TDP Hải LâmQuyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
75   TDP Tân ThànhQuyết định số 01 /QĐ-UBND ngày 04/1/ 2023
76Phường   Binh  MinhTDP Sơn HảiQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
77   TDP Đông TiếnQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
78   TDP Phú MinhQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
79   TDP Yên CầuQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
80   TDP Quý HảiQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
81   TDPThanh KhánhQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
82   TDPThanh ĐôngQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
83 Xã Phú SơnThôn Bắc Sơn,Quyết định số 632 /QĐ-UBND ngày 28/7/ 2022
84   Thôn Nam SơnQuyết định số 632 /QĐ-UBND ngày 28/7/ 2022
85   Thôn Tây SơnQuyết định số 632 /QĐ-UBND ngày 28/7/ 2022
86   Thôn Đông SơnQuyết định số 632 /QĐ-UBND ngày 28/7/ 2022
87 Xã Anh Sơn  Thôn: Xuân ThắngQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2022
88   Thôn KiếuQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2022
89   Thôn: Yên TônQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2022
90   Thôn BàiQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2023
91   Thân Cổ TrinhQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2024
92   Thôn An CưQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2025
93   Thôn BàiQuyết định số 169/QĐ-UBND ngày 22/9/ 2022
94Phường Hải LĩnhTDP Tây Sơn Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 13/11 2022
95   TDP Phú ThịnhQuyết định số 112/QĐ-UBND ngày 13/11 2022
96   TDP Phú ĐôngQuyết định số 112/QĐ-UBND ngày 13/11 2022
97   TDP Phú TâyQuyết định số 112/QĐ-UBND ngày 13/11 2022
98   TDP Đại ThắngQuyết định số 112/QĐ-UBND ngày 13/11 2022
99   TDP Đại QuangQuyết định số 112/QĐ-UBND ngày 13/11 2022
100Phường Hải ChâuTDP Đông ThắngQuyết định số 13/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
101   TDP Liên HảiQuyết định số 14/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
102   TDP Liên ThànhQuyết định số 15/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
103   TDP Nam ChâuQuyết định số 16/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
104   TDP Yên châuQuyết định số 17/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
105   TDP Thanh TrungQuyết định số 18/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
106   TDP Thanh BìnhQuyết định số 19/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
107   TDP Bắc ChâuQuyết định số 20/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
108   TDP Hoà BìnhQuyết định số 21/QĐ-UBND ngày 19/8 2022
109Phường Ninh HảiTDP Sơn Hải Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
110   TDP Đại Tiến Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
111   TDP Quang Trung Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
112   TDP Thống NhấtQuyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
113   TDP Đức Thành Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
114   TDP Văn Sơn Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
115Xã Nghi SơnThôn Bắc Sơn,Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
116   Thôn Nam Sơn,Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
117   Thôn Đông SơnQuyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
118   Thôn Tây SơnQuyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
119   Thôn Trung SơnQuyết định số 82/QĐ-UBND ngày 15/7/2023
120Xã Tĩnh HảiTDP Liên VinhQuyết định số 06/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
121   TDP Liên SơnQuyết định số 06/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
122   TDP Thắng HảiQuyết định số 06/QĐ-UBND ngày 15/01/2024
123Xã Hải Hàthôn Hà BắcQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
124   thôn Hà TânQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
125   Thôn Hà Tây 1Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
126   Thôn Hà Tây 2Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
127   Thôn Hà NamQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
128   Thôn Hà TrungQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
129   Thôn Hà ĐôngQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
130   Thôn Hà PhúQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
131   Thôn Hà ThànhQuyết định số 04/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
132Xã Ngọc LĩnhThôn 8Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
133   Thôn 9Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
134   Thôn 10Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
135   Thôn 11Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
136   Thôn 12Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
137   Thôn 13Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
138   Thôn 14Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
139   Thôn 15Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
140   Thôn 16Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 07/10/ 2023
141Xâ Tân TrườngTÂN PHÚCQuyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
142   THÔN 3Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
143   THÔN THÔNG BÁIQuyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
144   THÔN 6Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
145   THÔN 7Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
146   THÔN 8Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
147   THÔN QUYẾT THẮNGQuyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
148   THÔN LÂM QUẢNGQuyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
149   THÔN 13Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
150   HÔN TÂM SƠNQuyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
151 THÔN ĐỒNG LÁCHQuyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/9/ 2024
152Xã Thanh Sơnthôn Trung SơnQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
153   thôn Xuân SơnQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
154   thôn Sơn ThượngQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
155   Thôn Sơn HạQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
156   Thôn Phượng ÁngQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
157   Thôn Đông ThànhQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
158   Thôn Trung ThànhQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
159   Thôn Thanh ChâuQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
160   Thôn Thanh BìnhQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
161   Thôn Phúc LýQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
162   Thôn Văn PhúcQuyết định số 02/QĐ-UBND ngày 12/01/ 2024
163Xã Thanh ThủyThôn Tào SơnQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
164   Nhật TânQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
165   Phượng CátQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
166   Đồng MinhQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
167Phường Trúc LâmTDP Lan TràQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
168   TDP Sơn Trà Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
169   TDP Hữu LộcQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
170   TDP Giảng TínQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
171   TDP Đại ThủyQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
172   TDP Đại ThủyQuyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/10/ 2023
173Phường Hải AnThôn 1Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
174   Thôn 2Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
175   Thôn 3Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
176   Thôn 4Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
177   Thôn 5Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
178   Thôn 6Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
179   Thôn 7Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
180Xã Hải NhânThôn Khánh VânQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
181   Thôn Đồng TâmQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
182   Thôn Bắc HảiQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
183   Thôn Nhân SơnQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
184   Thôn Sơn HậuQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
185   Thôn Tây SơnQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
186   Thôn Thượng NamQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
187   Thôn Thượng BắcQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
188   Thôn Văn NhânQuyết định số 05/QĐ – UBND ngày   12/01/2024 
189Phường Hải BìnhLiên ĐìnhQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
190   Liên Hưng,Quyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
191   Liên ThịnhQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
192   Nam HảiQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
193   Tiền PhongQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
194    Tân HảiQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
195   Tân VinhQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
196   Đoan HùngQuyết định số 75/QĐ – UBND ngày    22/07/2024 
197Phường Hải ThanhTHƯỢNG HẢIQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
198   XUÂN TIẾNQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
199   QUANG MINHQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
200   THANH ĐÔNGQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
201   THANH ĐÌNHQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
202   THANH NAMQuyết định số 15 /QĐ-UBND ngày 23/1/ 2023
203Xã Định HảiThôn Hồng Phong. 2Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
204   Thôn Hồng QuangQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
205   Thôn Hồng KỳQuyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
206 Thôn 8Quyết định số 10 /QĐ-UBND ngày 22/1/ 2024
207Phường Hải NinhTDP Hồng PhongQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
208   Hạnh Phúc Quyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
209   Hồng KỳQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
210   Đồng MinhQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
211   Nhân HưngQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
212   Nam ThànhQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
213   Bắc ThànhQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
214   Thanh BìnhQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
215   Nam TiếnQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
216   Thanh CaoQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
217   Hồng Phong 2Quyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
218 Hung SơnQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
219   Thống NhấtQuyết định số 24 /QĐ-UBND ngày15 /02/ 2023
220Thôn Các SơnThôn LạnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
221   Thôn Phú SơnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
222   Thôn Kiêm SơnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
223   Thôn Quế SơnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
224   Thôn CácQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
225   Thôn Trường SơnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
226   Thôn Hoành SơnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
227   Thôn SongQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
228 Thôn ĐôngQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
229   Thôn Liên SơnQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
230   Thôn Thống NhấtQuyết định số 14 /QĐ-UBND ngày 22 /02/ 2023
231Phường Tân DânTDP Minh SơnQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
232   Tiền PhongQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
233   Hồ ThịnhQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
234   Hồ TrungQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
235   Hồ ThượngQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
236   Thanh MinhQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
237   Thôn Hồ SenQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
238 Thôn Hồ NamQuyết định số 13//QĐ-UBND ngày 12 /02/ 2023
       
       
Biểu mẫu số 05
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 
ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
STTTên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)*Tổng điểm Ghi chú
Tiêu chí 3Tiêu chí 4Tiêu chí 5
ICác xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
1Xã Tùng Lâm86  10 2411.5 17 
2Xã Phú Lâm86102711.513
3Xã Hải Nhân8610309.2513
4Xã Thanh Thuỷ84102413.512
5Xã Trường Lâm 83  1021.513 14 
6Xã Anh Sơn821023.510.2514
7Xã Ngọc Lĩnh821026913
8Xã Định Hải82102211.2514
9Xã Nghi Sơn811022.512.513
10Xã Phú Sơn811022.510.7514
11Xã Tân Trường811027914
12Xã Hải Yến811019.51117
13Xã Các Sơn8010221214
14Xã Thanh Sơn8010181216
IICác phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
1Phường Hải An84102110.7518
2Phường Hải Hoà8410261317
3Phường Hải Lĩnh841019.51515
4Phường Xuân Lâm 83 1028 12 
5Phường Ninh Hải8210221114
6Phường Bình Minh821022.510.7515
7Phường Hải Thanh82101910.518
8Phường Tĩnh Hải821019.51315
9Phường Hải Bình821024.51116
10Phường Tân Dân8110221213
11Phường Hải Châu8192210.7515
12Phường Nguyên Bình8110211313
13 Phường Trúc Lâm81 10 25 1013
14Phường Hải Ninh8110241014
15Phường Mai Lâm80102213.511
16Phường Hải Thượng809191117
       
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 
CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
       
STTTên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)**Tổng điểm Có cán bộ, công chức là người đứng đầu bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Tiêu chí 3Tiêu chí 4Tiêu chí 5
IXã chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
1Xã Hải Hà639818 


File đính kèm
   

Nhập nội dung ý kiến của bạn.
Nhập tên của bạn.
Nhập email của bạn.