Trên cơ sở kết quả tự đánh giá của các xã, phường, thị trấn, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật các huyện, thị xã, thành phố đã tiến hành đánh giá và tham mưu trình Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố quyết định công nhận kết quả xây dựng chuẩn tiếp cận pháp luật tại địa phương. Kết quả trong năm 2023, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có 532/559 xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 (30 thị trấn, 55 phường, 447 xã) đạt tỉ lệ 95.17%. Cụ thể như sau:
STT | Tên huyện | Số xã, phường, thị trấn | Thị trấn | Phường | Xã | Quyết định |
1 | Mường Lát | 8/8 | 1 |
| 7 | Số 174/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 |
2 | Ngọc Lặc | 21/21 | 1 |
| 20 | Số 381/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 |
3 | Thạch Thành | 25/25 | 2 |
| 23 | Số 407/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 |
4 | Yên Định | 26/26 | 4 |
| 22 | Số 421/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 |
5 | Bá Thước | 20/21 | 1 |
| 19 | Số 437/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 |
6 | Thị xã Bỉm Sơn | 7/7 | 0 | 6 | 1 | Số 452/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
7 | Hà Trung | 18/20 | 1 |
| 17 | Số 628/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
8 | Hậu Lộc | 23/23 | 1 |
| 22 | Số 362/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
9 | Hoằng Hóa | 36/37 | 1 |
| 35 | Số 353/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 |
10 | Nga Sơn | 23/24 | 1 |
| 22 | Số 307/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 |
11 | Như Xuân | 16/16 | 1 |
| 15 | Số 260/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 |
12 | Quan Hóa | 15/15 | 1 |
| 14 | Số 114/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 |
13 | Quảng Xương | 26/26 | 1 |
| 25 | Số 617/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
14 | TP. Sầm Sơn | 10/11 | 0 | 7 | 3 | Số 366/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
15 | Thường Xuân | 8/16 | 1 |
| 7 | Số 215/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 |
16 | Tp. Thanh Hóa | 30/34 | 0 | 26 | 4 | Số 1171/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
17 | Triệu Sơn | 34/34 | 2 |
| 32 | Số 707/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 |
18 | TX. Nghi Sơn | 30/31 |
| 16 | 14 | Số 453/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 |
19 | Như Thanh | 14/14 | 1 |
| 13 | Số 472/QĐ-UBND ngày 20/01/2024 |
20 | Vĩnh Lộc | 13/13 | 1 |
| 12 | Số 379/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
21 | Cẩm Thủy | 17/17 | 1 |
| 16 | Số 341/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 |
22 | Lang Chánh | 8/10 | 1 |
| 7 | Số 160/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 |
23 | Thọ Xuân | 30/30 | 3 |
| 27 | Số 547/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 |
24 | Thiệu Hóa | 25/25 | 1 |
| 24 | Số 468/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 |
25 | Nông Cống | 29/29 | 1 |
| 28 | Số 1053/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 |
26 | Đông Sơn | 14/14 | 1 |
| 13 | Số 446/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 |
27 | Quan Sơn | 6/12 | 1 |
| 5 | Số 216/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 |
Tổng cộng: | 532 | 30 | 55 | 447 |
Dương Minh |
Nguồn tin: Phòng PBGDPL |
File đính kèm |