DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
VÀ CHƯA ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
STT | Huyện | Số xã, phường, thị trấn | Các xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Các xã phường, thị trấn chưa đạt chuẩn tcpl | Tỷ lệ |
1 | Như Xuân | 16 | 15 xã, thị trấn (15 xã: Bãi Trành, Xuân Bình, Xuân Hòa, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Lâm, Thanh Hòa, Thanh Sơn, Thanh Phong, Thượng Ninh, Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Bình Lương, Tân Bình; 01 thị trấn: TT. Yên Cát-Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 25/01/2022) | 0 | 100% |
2 | Quảng Xương | 26 | 26 xã thị trấn (25 xã (Quảng Thạch, Quảng Lộc,Quảng Lưu, Quảng Thái, Tiên Trang, Quảng Hải, Quảng Nham, , Quảng Long, Quảng Ninh, Quảng Ngọc, QUảng Yên, Quảng Đức, Quảng Trung, Quảng Hòa, Quảng Khê, Quảng Chính, Quảng Nhân, Quảng Trường, Quảng Định, Quảng Văn, Quảng Trạch, Quảng Hợp, Quảng Giao, Quảng Phúc, Quảng Bình); 01 thị trấn: Thị trấn Tân Phong) (Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2022) | 0 | 100% |
3 | Hậu Lộc | 23 | 23 xã thị trấn (22 xã: Hòa Lộc, Đa Lộc, Hải Lộc, Minh Lộc, Ngư Lộc, Thuần Lộc, Triệu Lộc, Thành Lộc, Hưng Lộc, Tiến Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Đại Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Hoa Lộc, Xuân Lộc, Liên Lộc, Phong Lộc, Đồng Lộc, Quang Lộc); 01 thị trấn: Thị trấn Hậu Lộc - Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 07/01/2022) | 0 | 100% |
4 | Quan Sơn | 12 | 03 xã (Trung Hạ, Tam Lư, Mường Mìn –Báo cáo số 18/BC-UBND ngày 18/1/2022) | 09 xã, thị trấn (TT. Sơn Lư; Trung Xuân, Trung Tiến, Trung Thượng, Sơn Hà, Sơn Điện, Sơn Thủy, Na Mèo, Tam Thanh) | 25% |
5 | Lang Chánh | 10 | 02 xã (Đồng Lương; Tân Phúc -Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2021; Tân Phúc quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 25/01/2022) | 8 xã, thị trấn (Yên Khương, Yên Thắng, Tam Văn, Trí Nang, Lâm Phú, Giao An, Giao Thiện, TT. Lang Chánh) | 20% |
6 | Hà Trung | 20 | 19 xã, thị trấn (18 xã: Hà Long, Hà Lĩnh, Hoạt Giang, Hà Sơn, Hà Vinh, Lĩnh Toại, Yến Sơn, Hà Bắc, Yên Dương, Hà Giang, Hà Hải, Hà Lai, Hà Ngọc, Hà Đông, Hà Bình, Hà Tân, Hà Châu, Hà Thái; 01 thị trấn: TT. Hà Trung, - Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 18/1/2022) | 01 xã (Hà Tiến) | 95% |
7 | Ngọc Lặc | 21 | 18 xã, thị trấn (17 xã: Kiên Thọ, Minh Sơn, Nguyệt Ấn, Vâm Am, Thúy Sơn, Phúc Thịnh, Đồng Thịnh, Ngọc Sơn, Quang Trung, Thạch Lập, Cao Ngọc, Cao Thịnh, Ngọc Trung, Ngọc Liên, Mỹ Tân, Lộc Thịnh, Phùng Minh; 01 thị trấn: TT Ngọc Lặc- Quyết đinh số 237/QĐ-UBND ngày 18/01/2022) | 03 xã (Minh Tiến, Phùng Giáo, Lam Sơn) | 85.7% |
8 | Thường Xuân | 16 | 05 xã, thị trấn (04 xã: Xuân Dương, Ngọc Phụng, Lương Sơn, Xuân Cao: 01 Thị trấn: TT. Thường Xuân–Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) | 11 xã (Xuân Chinh, Xuân Lẹ, Yên Nhân, Bát Mọt, Tân Thành, Luận Thành, Luận Khê, Xuân Thắng, Xuân Lộc, Thọ Thanh, Vạn Xuân) | 31.2% |
9 | Hoằng Hóa | 37 | 37 xã, thị trấn (01 thị trấn: TT. Bút Sơn; 36 xã: Hoằng Thanh, Hoẳng Hải, Hoằng Tiến, Hoằng Trường, Hoằng Phụ, Hoằng Thắng, Hoằng Sơn, Hoằng Phong, Hoằng Châu, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Ngọc, Hoằng Phượng, Hoằng Trinh, Hoằng Cát, Hoằng Thái, Hoằng Đạo, Hoằng Thành, Hoằng Trung, Hoằng Quỳ, Hoằng Giang, Hoằng Lộc, Hoăng Đồng, Hoằng Yến, Hoằng Hợp, Hoằng Kim, Hoằng Trạch, Hoằng Hà, Hoăng Đông, Hoằng Thịnh, Hoằng Đạt, Hoằng Lưu, Hoằng Phú, Hoằng Quý-Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2022) | 0 | 100% |
10 | TX. Nghi Sơn | 31 | 29 xã, phường (16 phường: Hải Hòa, Hải Ninh, Bình Minh, Hải Châu, Hải Lĩnh, Tân Dân, Xuân Lâm, Hải Bình, Mai Lâm, Hải Thượng, Trúc Lâm, Nguyên Bình, Hải An, Hải Thanh, Tĩnh Hải; 13 xã: Phú Sơn, Thanh Thủy, Trường Lâm, Các Sơn, Hải Nhân, Phú Lâm, Anh Sơn, Nghi Sơn, Thanh Sơn, Định Hải, Hải Yến, Tùng Lâm, Tân Trường- Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 11/01/2022) | 02 xã (Hải Hà, Ngọc Lĩnh) | 90.6% |
11 | Vĩnh Lộc | 13 | 13 xã, thị trấn (01 thị trấn: TT. Vĩnh Lộc; 12 xã: Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, Vĩnh Long, Vĩnh Hưng, Ninh Khang, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh, Vĩnh An, Vĩnh Quang, Vĩnh Tiến-Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 25/01/2022) | 0 | 100% |
12 | Đông Sơn | 14 | 14 xã, Thị trấn (01 thị trấn: TT. Rừng Thông, 13 xã: Đông Khê, Đông Tiến, Đông Ninh, Đông Thịnh, Đông Hoàng, Đông Văn, Đông Minh, Đông Quang, Đông Thanh, Đông Phú, Đông Hòa, Đông Nam, Đông Yên-Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) | 0 | 100% |
13 | Thiệu Hóa | 25 | 15 xã, thị trấn (01 thị trấn: TT Thiệu Hóa; 14 xã: Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ, Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, Thiệu Thành, Thiệu Công, Thiệu Phú, Thiệu Long, Thiệu Duy Thiệu Nguyên, Thiệu Viên, Thiệu Lý , Tân Châu, Thiệu Giao-Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) | 10 xã (Thiệu Giang, Thiệu Quang, Thiệu Hợp, Thiệu Thịnh, Thiệu Toán, Thiệu Chính, Thiệu Hòa, Minh Tâm Thiệu Vận, Thiệu Trung) | 60% |
14 | Thạch Thành | 25 | 18 xã, thị trấn (02 thị trấn: Thị trấn Kim Tân, TT Vân Du; 16 xã: Thạch Cẩm, Ngọc Trạo, Thành Tâm, Thành Công, Thành Trực, Thành Hưng, Thành An, Thành Vinh, Thành Tân, Thạch Long, Thạch Đồng, Thành Tiến, Thành Long, Thạch Định, Thạch Tượng, Thành Thọ - Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 25/01/2022) | 7 xã (Thạch Bình, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Yên)
| 72% |
15 | Triệu Sơn | 34 | 34 xã, thị trấn (02 thị trấn: TT. Triệu Sơn, TT Nưa Dân 32 xã: Lực, Đồng Lợi, Vân Sơn, Triệu Thành, Thọ Bình, Bình Sơn, Dân Lý, Dân Quyền, Đồng Tiến, Nông Trường, Thái Hòa, Thọ Dân, Thọ Ngọc, Thọ Sơn, An Nông, Hợp Tiến, Xuân Lộc, Đồng Thắng, Hợp Lý, Hợp Thắng, Minh Sơn, Thọ Cường, Thọ Phú, Thọ Tân, Thọ Thế, Thọ Tiến, Thọ Vực, Tiến Nông, Xuân Thịnh, Xuân Thọ, Khuyến Nông, Hợp Thành - Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 20/01/2022). |
| 100% |
16 | Nga Sơn |
| Không báo cáo kết quả đánh giá tiếp cận pháp luật của huyện trong năm 2021. |
|
|
17 | Thọ Xuân | 30 | 30 xã, thị trấn (27 xã: Xuân Hồng, Xuân Phong, Thọ Lộc, Nam Giang, Bắc Lương, Tây Hồ, Xuân Trường, Xuân Sinh, Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Lâm, Thọ Diên, Xuân Giang, Xuân Hưng, Xuân Bái, Xuân Phú, Thọ Xương, Xuân Thiên, Thọ Lập, Xuân Tín, Quảng Phú, Xuân Lai, Phú Xuân, Xuân Lập, Thuận Minh, Xuân Minh, Trường Xuân; 03 thị trấn: TT. Lam Sơn, TT. Thọ Xuân, TT. Sao Vàng - Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 15/01/2022) | 0 | 100% |
18 | Như Thanh | 14 | 14 xã, thị trấn (01 thị trấn TT. Bến Sung; 13 xã: Xuân Phúc, Yên Thọ, Phú Nhuận, Yên Lạc, Xuân Khang, Hải Long, Cán Khê, Xuân Du, Thanh Kỳ, Mậu Lâm, Phượng Nghi, Xuân Thái, Thanh Tân - Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 23/01/2022) | 0 | 100% |
19 | Bá Thước | 21 | 21 xã, thị trấn (20 xã: Thiết Ống, Lũng Cao, , Điền Lư, Điền Trung, Điền Hạ, Kỳ Tân, Ái Thượng, Ban Công, Lũng Niêm, Điền Quang, Lương Nội, Cổ Lũng, Lương Trung, Điền Thượng, Thành Lâm, Văn Nho, Thiếu Kế, Lương Ngoại, Hạ Trung, Thành Sơn; 01 thị trấn: TT Cành Nàng - Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 24/1/2022) | 0 | 100% |
20 | Cẩm Thủy | 17 | 17 xã, thị trấn ( 16 xã: Cẩm Tân, Cảm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Bình, , Cẩm Lương, Cẩm Giang, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Châu, Cẩm Tâm, Cẩm Yên, Cẩm Vân, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Liên; 01 thị trấn: Thị trấn Phòng Sơn - Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 14/01/2022) | 0 | 100% |
21 | Yên Định | 26 | 24 xã. Thị trấn (04 TT. Quán Lào, Quý Lộc, Yên Lâm, Thống Nhất; 20 xã: Định Tăng,, Yên Trung, Yên Trường, Định Thành, Định Tân, Yên Phú, Định Hòa, Định Liên, Định Tiến, Yên Phong, Yên Hùng, Định Hải, Định Bình, Yên Thịnh, Định Hưng, Yên Ninh, Yên Thái, Định Long, Yên Thọ, Yên Tâm - Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 31/12/2021) | 02 xã (Yên Lạc, Định Công) | 92.3% |
22 | Nông Cống | 29 | 26 xã, thị trấn (25 xã: Tân Thọ, Tân Phúc, Tân Khang, Trung Chính, Trung Thành, Hoàng Giang, Hoàng Sơn, Tế Nông, Minh Khôi, Trường Giang, Trường Sơn, Trường Minh, Trường Trung, Công Chính, Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Bình, Vạn Thắng, Vạn Hòa, Vạn Thiện, Yên Mỹ, Tượng Lĩnh, Tượng Văn, Tượng Sơn, 01 thị trấn: TT. Nông Cống Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 10/02/2022) | 03 xã (Tế Lợi, Tế Thắng, Minh Nghĩa) | 100% |
23 | TX. Bỉm Sơn | 07 | 07 xã, phường(06 phường: Ba Đình Đông Sơn, Bắc Sơn,Ngọc Trạo, Phú Sơn, Lam Sơn; 01 xã: xã Quang Trung. Quyết đinh số 380/QĐ-UBND ngày 20/01/2022) | 0 | 100% |
24 | TP. Thanh Hóa | 34 | 34 xã, phường (30 phường: Đông Vệ, Đông Thọ, Đông Hương, Lam Sơn, Ba Đình, Điện Biên, Trường Thi, Tân Sơn, Tào Xuyên, Đông Sơn, Quảng Thành, Quảng Thắng, Phú Sơn, Nam Ngạn, Ngọc Trạo, Hàm Rồng, Đông Hải, Đông Cương, An Hưng, Quảng Hưng: Quảng Thịnh, Đông Lĩnh, Đông Tân, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Đông Quảng Cát, Long Anh, Thiệu Dương, Thiệu Khánh; 04 xã: Hoằng Đại, Hoằng Quang, Đông Vinh, Thiệu Vân - Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 24/01/2022) |
| 100% |
25 | Mường Lát | 08 | 05 xã (Quang Chiểu, Pù Nhi, Trung Lý, Mướng Chanh, Mường Lý - Quyết đinh số 448/QĐ-UBND ngày 28/01/2022) | 3 xã, thị trấn (TT.Mường Lát, Nhị Sơn, Tam Chung) | 62.5% |
26 | Quan Hóa | 15 | 09 xã, thị trấn: (08 xã: Phú Nghiêm, Nam Xuân, Nam Tiến, Nam Động, Thiên Phủ, Hiền Chung, Phú Xuân, Phú Thanh; 1 thị trấn: Thị trấn Hồi Xuân – Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) | 06 xã ( Hiền Kiệt, Phú Lệ, Phú Sơn, Thành Sơn, Trung Sơn, Trung Thành) | 60% |
27 | TP Sầm Sơn | 11 | 11 phường, xã(08 phường: Trường Sơn, Quảng Tiến, Trung Sơn, Quảng Cư, Bắc Sơn, Quảng Vinh, , Quảng Thọ, Quảng Châu; 03 xã: Quảng Minh, Quảng Đại, Quảng Hùng - Quyết định số 399 ngày 22/01/2022) | 0 | 100% |
Tổng số | 535 | 470/534 xã, phường, thị trấn (384 xã; 86 phường, thị trấn) | 65 xã, phường, thị trấn (62 xã; 03 thị trấn) | 87.8% |
Phòng PBGDPL |
File đính kèm |