THÔNG TIN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

TỈNH THANH HÓA
   
# Thông tin văn bản, tài liệu
33281 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Thọ Xuân
Số hiệu: 3535/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33282 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Triệu Sơn
Số hiệu: 3536/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33283 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Vĩnh Lộc
Số hiệu: 3537/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33284 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện huyện Hà Trung
Số hiệu: 3538/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33285 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Cẩm Thủy
Số hiệu: 3539/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33286 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Thạch Thành
Số hiệu: 3540/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33287 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Quan Hóa
Số hiệu: 3541/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33288 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Bá Thước
Số hiệu: 3542/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33289 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Lang Chánh
Số hiệu: 3543/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33290 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Ngọc Lặc
Số hiệu: 3544/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33291 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho bộ phận giao dịch trực tiếp Hội sở tỉnh
Số hiệu: 3545/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33292 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội Thị xã Bỉm Sơn
Số hiệu: 3546/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33293 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Quan Sơn
Số hiệu: 3547/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33294 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mường Lát
Số hiệu: 3548/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33295 Điều chỉnh, phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch tín dụng năm 2018 cho Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Như Xuân
Số hiệu: 3549/QĐ-BĐD  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33296 Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nộp tiền hoàn trả kinh phí thăm dò đối với mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Pom Cón, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát
Số hiệu: 3550/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33297 Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp năm 2018 đối với 05 đơn vị đã nhận chuyển nhuwọng quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 3551/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33298 Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của DNTN Hải Sâm khai thác nguồn nước mặt sử dụng cho sản xuất đá ốp lát thành phẩm và đá nguyên vật liệu
Số hiệu: 3552/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33299 Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của Hộ gia đình ông Nguyễn Quang Tâm, khai thác nguồn nước dưới đất cho công trình Trang trại chăn nuôi lợn
Số hiệu: 3553/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018
33300 Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và nộp tiền hoàn trả kinh phí thăm dò đối với khối lượng đất, đá thải ở khu vực thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dịch vụ thương mại và bãi đỗ xe đền Hàn Sơn và công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tứ Quý, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
Số hiệu: 3556/QĐ-UBND  |  Ngày ban hành: 21/09/2018